依偎 yīwēi
volume volume

Từ hán việt: 【y ôi】

Đọc nhanh: 依偎 (y ôi). Ý nghĩa là: dựa sát vào nhau; ngả vào nhau. Ví dụ : - 孩子依偎在奶奶的怀里。 đứa bé ngả vào lòng bà.

Ý Nghĩa của "依偎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

依偎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dựa sát vào nhau; ngả vào nhau

亲热地靠着;紧挨着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 依偎 yīwēi zài 奶奶 nǎinai de 怀里 huáilǐ

    - đứa bé ngả vào lòng bà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依偎

  • volume volume

    - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • volume volume

    - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 依偎 yīwēi zài 奶奶 nǎinai de 怀里 huáilǐ

    - đứa bé ngả vào lòng bà.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Ôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWMV (人田一女)
    • Bảng mã:U+504E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình