Đọc nhanh: 依偎 (y ôi). Ý nghĩa là: dựa sát vào nhau; ngả vào nhau. Ví dụ : - 孩子依偎在奶奶的怀里。 đứa bé ngả vào lòng bà.
依偎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa sát vào nhau; ngả vào nhau
亲热地靠着;紧挨着
- 孩子 依偎 在 奶奶 的 怀里
- đứa bé ngả vào lòng bà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依偎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 孩子 依偎 在 奶奶 的 怀里
- đứa bé ngả vào lòng bà.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
偎›