招呼 zhāohū
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu hô】

Đọc nhanh: 招呼 (chiêu hô). Ý nghĩa là: gọi; kêu, chào hỏi; thăm hỏi; chào, dặn dò. Ví dụ : - 远处有人招呼你。 Đằng kia có người gọi anh.. - 我招呼了一辆路过的出租车。 Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.. - 乡亲们都围上来我不知招呼谁好。 bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

Ý Nghĩa của "招呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

招呼 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. gọi; kêu

呼唤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù 有人 yǒurén 招呼 zhāohu

    - Đằng kia có người gọi anh.

  • volume volume

    - 招呼 zhāohu le 一辆 yīliàng 路过 lùguò de 出租车 chūzūchē

    - Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.

✪ 2. chào hỏi; thăm hỏi; chào

用语言或动作表示问候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • volume volume

    - 打招呼 dǎzhāohu

    - chào hỏi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dặn dò

吩咐;关照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招呼 zhāohu 赶快 gǎnkuài 做好 zuòhǎo le 送来 sònglái

    - Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.

✪ 4. chăm sóc; quan tâm

照料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医院 yīyuàn duì 病人 bìngrén 招呼 zhāohu hěn 周到 zhōudào

    - bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.

✪ 5. lưu tâm; chú ý; để ý

留神

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路上 lùshàng 有冰 yǒubīng 招呼 zhāohu 滑倒 huádǎo le

    - Trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.

So sánh, Phân biệt 招呼 với từ khác

✪ 1. 打招呼 vs 招呼

Giải thích:

"打招呼" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "招呼" có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招呼

  • volume volume

    - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè 榧子 fěizi 招呼 zhāohu 服务员 fúwùyuán

    - Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

  • volume volume

    - qiàn le 欠身 qiànshēn 客人 kèrén 打招呼 dǎzhāohu

    - anh ấy khom người cúi chào mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao