Đọc nhanh: 招呼 (chiêu hô). Ý nghĩa là: gọi; kêu, chào hỏi; thăm hỏi; chào, dặn dò. Ví dụ : - 远处有人招呼你。 Đằng kia có người gọi anh.. - 我招呼了一辆路过的出租车。 Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.. - 乡亲们都围上来,我不知招呼谁好。 bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
招呼 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. gọi; kêu
呼唤
- 远处 有人 招呼 你
- Đằng kia có người gọi anh.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
✪ 2. chào hỏi; thăm hỏi; chào
用语言或动作表示问候
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 打招呼
- chào hỏi
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dặn dò
吩咐;关照
- 招呼 他 赶快 做好 了 送来
- Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.
✪ 4. chăm sóc; quan tâm
照料
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
✪ 5. lưu tâm; chú ý; để ý
留神
- 路上 有冰 , 招呼 滑倒 了
- Trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.
So sánh, Phân biệt 招呼 với từ khác
✪ 1. 打招呼 vs 招呼
"打招呼" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "招呼" có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招呼
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
招›
Chiêu Đãi
để gọitriệu tập
Để Ý, Quan Tâm
Hiệu Triệu
Khoản Đãi
kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.); đòihiệu triệu
Gọi
Quản Lý Tài Vụ, Quản Lý Tài Chính
Tiếp Đãi
gọi; kêu gọi (trong điện đài)kêu gào; hô hoán; hò hét; gào to
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
hô; hô hoán; gào thét; kêu gọi; kêu gào; hò hét; réo; la hò; hòkêu tola