Đọc nhanh: 贬损 (biếm tổn). Ý nghĩa là: hạ thấp; làm tổn hại; làm giảm; làm mất; gièm pha; chỉ trích. Ví dụ : - 暗示,影射词句中的不直接的或微妙的,通常贬损的含义;暗示 Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
贬损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ thấp; làm tổn hại; làm giảm; làm mất; gièm pha; chỉ trích
贬低
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
贬›