Đọc nhanh: 磨损 (ma tổn). Ý nghĩa là: mài mòn; mòn. Ví dụ : - 墓碑上的文字已严重磨损难以辨认. Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết.". - 铸造在硬币上的文字已经磨损. Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
磨损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mài mòn; mòn
机件或其他物体由于摩擦和使用而造成损耗
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨损
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 她 的 鞋 掌 磨损 了
- Đế giày của cô ấy đã mòn.
- 绠 被 磨损 , 需要 更换
- Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 机器 的 郭壳 有些 磨损 了
- Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
磨›