Đọc nhanh: 补救 (bổ cứu). Ý nghĩa là: sửa chữa; cứu vãn; khắc phục; bổ cứu. Ví dụ : - 我们需要补救错误。 Chúng ta cần khắc phục sai lầm.. - 他提出了补救措施。 Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.. - 他们正在补救系统问题。 Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
补救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; cứu vãn; khắc phục; bổ cứu
出了差错以后,采取措施弥补、挽救
- 我们 需要 补救 错误
- Chúng ta cần khắc phục sai lầm.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补救
✪ 1. Chủ ngữ + 补救 + Tân ngữ
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 我们 需要 补救 这个 问题
- Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.
✪ 2. Trạng từ (及时/及早) +补救
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补救
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 我们 需要 补救 这个 问题
- Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
补›
Giải Thoát
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
cứu vãn; vãn hồiđiều đình; dàn xếp
Cứu Vớt
Cứu Thoát, Giải Thoát, Giải Cứu
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
Cứu Vãn
Bù Đắp
đền; đền bù; bù đắp; chuộc tội; chuộc lỗi