Đọc nhanh: 变坏 (biến hoại). Ý nghĩa là: đồi bại; thối nát; cải hoại, làm hỏng; làm hư; làm xấu hơn; đốn; đổ đốn, mục nát.
变坏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồi bại; thối nát; cải hoại
在道德、举止或行为上由好到坏
✪ 2. làm hỏng; làm hư; làm xấu hơn; đốn; đổ đốn
在性质、情况或情形上恶化、变质、退化
✪ 3. mục nát
有机体由于微生物的滋生而破坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变坏
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
坏›