Đọc nhanh: 维修 (duy tu). Ý nghĩa là: sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa. Ví dụ : - 我来维修家里的水管。 Tôi đến sửa ống nước trong nhà.. - 这台电脑需要维修的。 Cái máy tính này cần phải sửa đấy.. - 手机的维修费太贵了。 Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
维修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa
保护和修理
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 这台 电脑 需要 维修 的
- Cái máy tính này cần phải sửa đấy.
- 手机 的 维修费 太贵 了
- Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 维修 với từ khác
✪ 1. 维修 vs 修理
"维修" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc, v.v.
ở trong tình trạng tốt để đảm bảo sử dụng hoặc vận hành bình thường."修理" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc… bị hư hỏng không thể sử dụng, vận hành được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 维修 这 锭子 不难
- Sửa chữa con quay này không khó.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 电脑 坏 了 , 需要 维修
- Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
维›