维修 wéixiū
volume volume

Từ hán việt: 【duy tu】

Đọc nhanh: 维修 (duy tu). Ý nghĩa là: sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa. Ví dụ : - 我来维修家里的水管。 Tôi đến sửa ống nước trong nhà.. - 这台电脑需要维修的。 Cái máy tính này cần phải sửa đấy.. - 手机的维修费太贵了。 Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.

Ý Nghĩa của "维修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

维修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa

保护和修理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái 维修 wéixiū 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn

    - Tôi đến sửa ống nước trong nhà.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 需要 xūyào 维修 wéixiū de

    - Cái máy tính này cần phải sửa đấy.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī de 维修费 wéixiūfèi 太贵 tàiguì le

    - Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zài 维修 wéixiū jiù 电视机 diànshìjī

    - Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 维修 với từ khác

✪ 1. 维修 vs 修理

Giải thích:

"维修" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc, v.v.
ở trong tình trạng tốt để đảm bảo sử dụng hoặc vận hành bình thường."修理" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc… bị hư hỏng không thể sử dụng, vận hành được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修

  • volume volume

    - 暖气 nuǎnqì 系统 xìtǒng 需要 xūyào 维修 wéixiū

    - Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - 电视机 diànshìjī dēng 需要 xūyào 维修 wéixiū le

    - Đèn tivi cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - yào xiān 设备 shèbèi 维修 wéixiū hǎo 不然 bùrán 欲速不达 yùsùbùdá

    - Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 维修 wéixiū zhè 锭子 dìngzi 不难 bùnán

    - Sửa chữa con quay này không khó.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 维修 wéixiū hǎo 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn jiù néng 延长 yáncháng

    - máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 维修 wéixiū 车辆 chēliàng

    - Họ đang sửa chữa xe cộ.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo huài le 需要 xūyào 维修 wéixiū

    - Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - zài 维修 wéixiū 这台 zhètái 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao