Đọc nhanh: 崩坏 (băng hoại). Ý nghĩa là: tan vỡ; sụp đổ; huỷ hoại; đổ nát.
崩坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan vỡ; sụp đổ; huỷ hoại; đổ nát
毁坏;崩溃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩坏
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
崩›