Đọc nhanh: 毁损 (huỷ tổn). Ý nghĩa là: làm tổn thương; làm tổn hại; huỷ hoại; làm hại. Ví dụ : - 不得毁损公共财物。 không được làm tổn hại tài sản của công.
毁损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tổn thương; làm tổn hại; huỷ hoại; làm hại
损伤;损坏
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
毁›