Đọc nhanh: 不抵抗 (bất để kháng). Ý nghĩa là: bất đề kháng.
不抵抗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất đề kháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不抵抗
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 他 真 有种 , 敢 反抗 不公
- Anh ấy đúng là có bản lĩnh, dám đấu tranh với bất công.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
抗›
抵›