Đọc nhanh: 担架 (đảm giá). Ý nghĩa là: cáng cứu thương; băng-ca; cáng. Ví dụ : - 一副担架 một cái băng-ca
担架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáng cứu thương; băng-ca; cáng
医院或军队中抬送病人、伤员的用具,用木棍、竹竿等做架子,中间绷着帆布或绳子
- 一副 担架
- một cái băng-ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担架
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 一副 担架
- một cái băng-ca
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
架›