Đọc nhanh: 传染 (truyền nhiễm). Ý nghĩa là: truyền nhiễm; lây truyền; lây; nhiễm; lây bệnh. Ví dụ : - 细菌可以传染人类。 Vi khuẩn có thể lây sang người.. - 他被传染了病毒。 Anh ấy bị lây nhiễm virus.. - 感冒很容易传染。 Cảm cúm rất dễ lây nhiễm.
传染 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền nhiễm; lây truyền; lây; nhiễm; lây bệnh
病原体从有病的生物体侵入别的生物体内
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 他 被 传染 了 病毒
- Anh ấy bị lây nhiễm virus.
- 感冒 很 容易 传染
- Cảm cúm rất dễ lây nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 传染
✪ 1. 传染 + 给 + A
truyền nhiễm/ lây truyền sang A
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传染
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 他 被 传染 了 病毒
- Anh ấy bị lây nhiễm virus.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 我 当时 被 一个 嬉皮 女 传染 到 淋病
- Tôi đã bắt được tiếng vỗ tay từ một số cô gái hippie mà tôi đã chết tiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
染›