Đọc nhanh: 死命抵抗 (tử mệnh để kháng). Ý nghĩa là: đây đẩy.
死命抵抗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đây đẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死命抵抗
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
抗›
抵›
死›