Đọc nhanh: 冲击波 (xung kích ba). Ý nghĩa là: sóng xung kích; sóng va chạm (chấn động dữ dội của không khí với tốc độ siêu âm nơi nổ hạt nhân), loạt sóng nén có biên độ rộng gây ra do vụ nổ hoặc do chuyển động siêu âm của một vật thể trong một môi trường, làn sóng phản kháng; làn sóng cách mạng.
冲击波 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sóng xung kích; sóng va chạm (chấn động dữ dội của không khí với tốc độ siêu âm nơi nổ hạt nhân)
通常指核爆炸时,爆炸中心压力急剧升高,使周围空气猛烈震荡而形成的波动冲击波以超音速的速度从爆炸中心向周围冲 击,具有很大的破坏力,是核爆炸重要的杀伤破坏因素之一也叫爆炸波
✪ 2. loạt sóng nén có biên độ rộng gây ra do vụ nổ hoặc do chuyển động siêu âm của một vật thể trong một môi trường
指由超音速运动产生的强烈压缩气流
✪ 3. làn sóng phản kháng; làn sóng cách mạng
比喻使某种事物受到影响的强大力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击波
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
波›