Đọc nhanh: 鞭挞 (tiên thát). Ý nghĩa là: quất; quất roi; đánh; đả kích; đập mạnh.
鞭挞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quất; quất roi; đánh; đả kích; đập mạnh
鞭打,比喻抨击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭挞
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 鞭挞
- đánh bằng roi; quất bằng roi
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 十多 挂 鞭炮
- Hơn mười tràng pháo
- 她 拿 着 一条 皮鞭
- Cô ấy cầm một cái roi da.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 大张挞伐
- dấy binh đánh dẹp
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挞›
鞭›
đập; vỗtấn công
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
tra tấn; tra khảo; đánh khảo
quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể); đòn; đétđánh bằng roi
quất; quất mạnh; quật; đánh (bằng roi hoặc bằng thước)
Thúc Giục