Đọc nhanh: 乘胜追击 (thừa thắng truy kích). Ý nghĩa là: thừa thắng xông lên.
乘胜追击 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa thắng xông lên
趁着胜利追击溃败的敌兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘胜追击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
击›
胜›
追›