Đọc nhanh: 搏击 (bác kích). Ý nghĩa là: vật lộn; đọ sức quyết liệt. Ví dụ : - 搏击风浪。 vật lộn cùng sóng gió. - 奋力搏击。 gắng sức
搏击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật lộn; đọ sức quyết liệt
奋力斗争和冲击
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搏击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
搏›