搅乱 jiǎoluàn
volume volume

Từ hán việt: 【giảo loạn】

Đọc nhanh: 搅乱 (giảo loạn). Ý nghĩa là: đảo loạn, phá rối; quấy rối. Ví dụ : - 表弟的拜访搅乱了我的周日复习计划。 Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.

Ý Nghĩa của "搅乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搅乱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đảo loạn

捣乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表弟 biǎodì de 拜访 bàifǎng 搅乱 jiǎoluàn le de 周日 zhōurì 复习计划 fùxíjìhuà

    - Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.

✪ 2. phá rối; quấy rối

弄乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅乱

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • volume volume

    - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • volume volume

    - 总来 zǒnglái 搅乱 jiǎoluàn

    - Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.

  • volume volume

    - 表弟 biǎodì de 拜访 bàifǎng 搅乱 jiǎoluàn le de 周日 zhōurì 复习计划 fùxíjìhuà

    - Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác lung tung.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 几个 jǐgè ài 捣乱 dǎoluàn de 学生 xuésheng jiù néng 全班 quánbān 搅乱 jiǎoluàn

    - Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao