Đọc nhanh: 打搅 (đả giảo). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu, làm phiền; quấy quả. Ví dụ : - 人家正在看书,别去打搅。 mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.. - 打搅您了,明儿见吧! làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
打搅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu
扰乱
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
✪ 2. làm phiền; quấy quả
婉辞,指受招待
- 打搅 您 了 , 明儿 见 吧
- làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打搅
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 打搅 您 了 , 明儿 见 吧
- làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
搅›