Đọc nhanh: 暴乱 (bạo loạn). Ý nghĩa là: bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến loạn; cuộc nổi loạn. Ví dụ : - [杜邦广场发生青少年暴乱] Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont. - 阴谋暴乱 ngấm ngầm làm loạn. - 煽动暴乱。 kích động bạo loạn.
暴乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến loạn; cuộc nổi loạn
破坏社会秩序的武装骚动
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴乱
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
暴›