Đọc nhanh: 滋扰 (tư nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối.
滋扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối
制造事端进行扰乱;使不安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋扰
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
滋›