扰扰 rǎorǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nhiễu nhiễu】

Đọc nhanh: 扰扰 (nhiễu nhiễu). Ý nghĩa là: hỗn loạn; rối loạn.

Ý Nghĩa của "扰扰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扰扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗn loạn; rối loạn

形容纷乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扰扰

  • volume volume

    - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 纷扰 fēnrǎo

    - trong lòng rối bời

  • volume volume

    - bié 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 干扰 gānrǎo 别人 biérén

    - Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 打扰 dǎrǎo 老人家 lǎorénjiā

    - Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.

  • volume volume

    - zài máng ma 不想 bùxiǎng 叨扰 tāorǎo

    - Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.

  • volume volume

    - 骚扰 sāorǎo

    - Rối loạn.

  • volume volume

    - 未能 wèinéng 阻扰 zǔrǎo zhè 主要 zhǔyào 思潮 sīcháo

    - Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 困扰 kùnrǎo 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao