Đọc nhanh: 扰扰 (nhiễu nhiễu). Ý nghĩa là: hỗn loạn; rối loạn.
扰扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; rối loạn
形容纷乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扰扰
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 内心 纷扰
- trong lòng rối bời
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›