侵犯 qīnfàn
volume volume

Từ hán việt: 【xâm phạm】

Đọc nhanh: 侵犯 (xâm phạm). Ý nghĩa là: xâm phạm; can thiệp, xâm phạm (lãnh thổ). Ví dụ : - 他侵犯了我的隐私。 Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.. - 不要侵犯他人权益。 Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.. - 这种行为侵犯孩子自由。 Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.

Ý Nghĩa của "侵犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

侵犯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xâm phạm; can thiệp

非法干涉别人,损害其权利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侵犯 qīnfàn le de 隐私 yǐnsī

    - Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 侵犯 qīnfàn 他人 tārén 权益 quányì

    - Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn 孩子 háizi 自由 zìyóu

    - Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xâm phạm (lãnh thổ)

侵入别国领域

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 邻国 línguó

    - Họ đã xâm phạm nước láng giềng.

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 国土 guótǔ

    - Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 侵犯

✪ 1. 侵犯 + Tân ngữ (trừu tượng)

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 侵犯 qīnfàn 知识产权 zhīshíchǎnquán

    - Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.

  • volume

    - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

So sánh, Phân biệt 侵犯 với từ khác

✪ 1. 侵略 vs 侵犯

Giải thích:

Chủ thể của "侵犯" có thể là một quốc gia, hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.
Chủ thể của "侵略" phải là một hoặc một số quốc gia.
Đối tượng của "侵犯" có thể là lãnh thổ, vùng trời của một quốc gia, tài sản hoặc quyền, lợi ích hợp pháp của người khác và đối tượng của "侵略" phải là lãnh thổ, vùng trời của quốc gia khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵犯

  • volume volume

    - 国家 guójiā bǎo 领土 lǐngtǔ 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 邻国 línguó

    - Họ đã xâm phạm nước láng giềng.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • volume volume

    - 侵犯 qīnfàn le de 隐私 yǐnsī

    - Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ duì 个人隐私 gèrényǐnsī de 侵犯 qīnfàn

    - Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?

  • volume volume

    - 敌人 dírén 企图 qǐtú 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 领域 lǐngyù

    - Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 我们 wǒmen de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa