Đọc nhanh: 搅扰 (giảo nhiễu). Ý nghĩa là: quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụa, hỗn loạn, lẽo đẽo. Ví dụ : - 姐姐温习功课,别去搅扰她。 chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
搅扰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụa
(动作、声音或用动作、声音) 影响别人使人感到讨厌
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
✪ 2. hỗn loạn
搅扰, 使混乱或不安
✪ 3. lẽo đẽo
歪缠不休
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅扰
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 休 打扰 他 正在 思考
- Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
搅›