有志者,事竟成 yǒu zhì zhě, shì jìng chéng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 有志者事竟成 Ý nghĩa là: Có chí thì nên..

Ý Nghĩa của "有志者,事竟成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有志者,事竟成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có chí thì nên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有志者,事竟成

  • volume volume

    - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • volume volume

    - 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng

    - người có chí ắt sẽ thành công.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 成立 chénglì le 一个 yígè 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī xiàng 投资者 tóuzīzhě 出售 chūshòu 股票 gǔpiào

    - Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.

  • volume volume

    - nín 相信 xiāngxìn 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng 古人 gǔrén 告诫 gàojiè shuō 天国 tiānguó shì 努力 nǔlì 进入 jìnrù de

    - Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 乱成一团 luànchéngyìtuán 事实上 shìshíshàng 各司其职 gèsīqízhí 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • - 怀疑 huáiyí 这件 zhèjiàn shì 是否 shìfǒu huì 成功 chénggōng 还是 háishì yǒu 很多 hěnduō 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao