Đọc nhanh: 有志者,事竟成 Ý nghĩa là: Có chí thì nên..
有志者,事竟成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có chí thì nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有志者,事竟成
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
志›
成›
有›
竟›
者›