Đọc nhanh: 交付成果 (giao phó thành quả). Ý nghĩa là: giao phẩm.
交付成果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交付成果
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
付›
成›
果›