Đọc nhanh: 劳绩 (lao tích). Ý nghĩa là: công lao và thành tích; công trạng.
劳绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao và thành tích; công trạng
功劳和成绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳绩
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
绩›
Thành Quả, Kết Quả
cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân
Công Lao
Thành Tích
Hiệu Quả (Đạt Được)
Thành Tựu
công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
Cống Hiến
công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
Thu Hoạch