Đọc nhanh: 成婚 (thành hôn). Ý nghĩa là: thành hôn; kết hợp; cưới. Ví dụ : - 他们下周要结婚了,是奉子成婚。 Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
成婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành hôn; kết hợp; cưới
结婚
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成婚
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 这位 男士 尚未 成婚
- Người đàn ông này chưa kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
成›