恶果 èguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【ác quả】

Đọc nhanh: 恶果 (ác quả). Ý nghĩa là: hậu quả xấu; kết cục thảm hại. Ví dụ : - 她这辈子都得忍受营养不良带来的恶果 Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng. - 我们将会自食恶果 Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.

Ý Nghĩa của "恶果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu quả xấu; kết cục thảm hại

坏结果;坏的下场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi dōu 忍受 rěnshòu 营养不良 yíngyǎngbùliáng 带来 dàilái de 恶果 èguǒ

    - Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 将会 jiānghuì 自食恶果 zìshíèguǒ

    - Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶果

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi dōu 忍受 rěnshòu 营养不良 yíngyǎngbùliáng 带来 dàilái de 恶果 èguǒ

    - Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随地 suídì diū 果皮 guǒpí

    - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.

  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

  • volume volume

    - è zhè 结果 jiéguǒ tài 意外 yìwài

    - Ôi, kết quả này quá bất ngờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 将会 jiānghuì 自食恶果 zìshíèguǒ

    - Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao