Đọc nhanh: 恶果 (ác quả). Ý nghĩa là: hậu quả xấu; kết cục thảm hại. Ví dụ : - 她这辈子都得忍受营养不良带来的恶果 Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng. - 我们将会自食恶果 Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
恶果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu quả xấu; kết cục thảm hại
坏结果;坏的下场
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶果
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 恶 , 这 结果 太 意外
- Ôi, kết quả này quá bất ngờ.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
果›