Đọc nhanh: 果实 (quả thực). Ý nghĩa là: trái cây; quả; trái, thành quả; kết quả. Ví dụ : - 我喜欢吃各种果实。 Tôi thích ăn các loại quả.. - 秋天是收获果实的季节。 Mùa thu là mùa thu hoạch quả.. - 那棵树上有很多果实。 Trên cây đó có nhiều quả.
果实 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trái cây; quả; trái
花受精后,子房或连同花的其他部分发育而成的器官
- 我 喜欢 吃 各种 果实
- Tôi thích ăn các loại quả.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 那棵 树上 有 很多 果实
- Trên cây đó có nhiều quả.
- 这些 果实 看起来 很 新鲜
- Những quả này trông rất tươi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thành quả; kết quả
比喻经过努力所取得的成绩、收获
- 我们 终于 收获 了 果实
- Chúng tôi cuối cùng đã gặt hái được thành quả.
- 努力 工作 会 有 好 的 果实
- Làm việc chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 这是 我们 团队 的 共同 果实
- Đây là thành quả chung của đội chúng tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 努力 工作 会 有 好 的 果实
- Làm việc chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
果›