果实 guǒshí
volume volume

Từ hán việt: 【quả thực】

Đọc nhanh: 果实 (quả thực). Ý nghĩa là: trái cây; quả; trái, thành quả; kết quả. Ví dụ : - 我喜欢吃各种果实。 Tôi thích ăn các loại quả.. - 秋天是收获果实的季节。 Mùa thu là mùa thu hoạch quả.. - 那棵树上有很多果实。 Trên cây đó có nhiều quả.

Ý Nghĩa của "果实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

果实 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trái cây; quả; trái

花受精后,子房或连同花的其他部分发育而成的器官

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 各种 gèzhǒng 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn các loại quả.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 果实 guǒshí de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch quả.

  • volume volume

    - 那棵 nàkē 树上 shùshàng yǒu 很多 hěnduō 果实 guǒshí

    - Trên cây đó có nhiều quả.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 果实 guǒshí 看起来 kànqǐlai hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả này trông rất tươi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. thành quả; kết quả

比喻经过努力所取得的成绩、收获

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 收获 shōuhuò le 果实 guǒshí

    - Chúng tôi cuối cùng đã gặt hái được thành quả.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò huì yǒu hǎo de 果实 guǒshí

    - Làm việc chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 共同 gòngtóng 果实 guǒshí

    - Đây là thành quả chung của đội chúng tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实

  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • volume volume

    - 保卫 bǎowèi 胜利果实 shènglìguǒshí

    - bảo vệ thành quả thắng lợi.

  • volume volume

    - 采集 cǎijí 森林 sēnlín 果实 guǒshí

    - Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.

  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 果园 guǒyuán 果实 guǒshí 丰满 fēngmǎn

    - Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò huì yǒu hǎo de 果实 guǒshí

    - Làm việc chăm chỉ sẽ có kết quả tốt.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 结果 jiéguǒ le

    - Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao