Đọc nhanh: 功劳 (công lao). Ý nghĩa là: công lao; công trạng; huân lao. Ví dụ : - 汗马功劳 công lao hãn mã. - 绝不能把一切功劳归于自己。 tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.. - 他曾经为国家立下汗马功劳。 ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
功劳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao; công trạng; huân lao
对事业的贡献; 功劳 (跟''过''相对)
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功劳
✪ 1. Động từ + 功劳
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 功劳
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 这件 事情 能够 顺利 了结 , 全是 他 的 功劳
- việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 功劳 với từ khác
✪ 1. 功绩 vs 功劳
"功绩" dùng để chỉ một thành tựu to lớn, vĩ đại.
Người bình thường hoặc doanh nghiệp không thể sử dụng, nhưng "功劳" thì không có giới hạn đó và thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功劳
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 功劳 冲 过错
- Công lao xóa bù tội ác.
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
劳›
Thành Quả, Kết Quả
công lao và thành tích; công trạng
Thành Tích
Hiệu Quả (Đạt Được)
Thành Tựu
công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
Cống Hiến
công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
Thu Hoạch
thành tích; công tích
cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân