Đọc nhanh: 修成正果 (tu thành chính quả). Ý nghĩa là: để đạt được Phật quả thông qua nỗ lực và sự sáng suốt của một người, đi đến kết quả, để có được một kết quả tích cực sau những nỗ lực bền bỉ.
修成正果 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được Phật quả thông qua nỗ lực và sự sáng suốt của một người
to achieve Buddhahood through one's efforts and insight
✪ 2. đi đến kết quả
to come to fruition
✪ 3. để có được một kết quả tích cực sau những nỗ lực bền bỉ
to obtain a positive outcome after sustained efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修成正果
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 总否 别人 的 成果
- Anh ấy luôn chê bai thành quả của người khác.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
成›
果›
正›