Đọc nhanh: 成化 (thành hoá). Ý nghĩa là: Thành Hoá (niên hiệu vua Hiến Tông nhà Minh, Trung Quốc, 1465-1487).
成化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành Hoá (niên hiệu vua Hiến Tông nhà Minh, Trung Quốc, 1465-1487)
明宪宗 (朱见深) 年号 (公元1465-1487)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成化
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 文化差异 造成 了 隔阂
- Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
成›