抱成一团 bào chéngyī tuán
volume volume

Từ hán việt: 【bão thành nhất đoàn】

Đọc nhanh: 抱成一团 (bão thành nhất đoàn). Ý nghĩa là: đoàn kết; nhập thành một; thành một khối; kết thành một, cấu kết. Ví dụ : - 父亲似乎是要全家抱成一团。 cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

Ý Nghĩa của "抱成一团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抱成一团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn kết; nhập thành một; thành một khối; kết thành một

保持一致,行动起来像一个人;站在一起并且互相支持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 似乎 sìhū shì yào 全家 quánjiā 抱成一团 bàochéngyītuán

    - cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

✪ 2. cấu kết

形容关系极为亲密(有贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱成一团

  • volume volume

    - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • volume volume

    - bào chéng 团体 tuántǐ jiù huì yǒu 力量 lìliàng

    - Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 似乎 sìhū shì yào 全家 quánjiā 抱成一团 bàochéngyītuán

    - cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

  • volume volume

    - 头发 tóufà 纠成 jiūchéng le 一团 yītuán

    - Tóc quấn thành một cục.

  • volume volume

    - shì 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán 之一 zhīyī

    - Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 合并 hébìng chéng 一个 yígè xīn 集团 jítuán

    - Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.

  • volume volume

    - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 共青团员 gòngqīngtuányuán de 名义 míngyì xiàng 组织 zǔzhī 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao