收获 shōuhuò
volume volume

Từ hán việt: 【thu hoạch】

Đọc nhanh: 收获 (thu hoạch). Ý nghĩa là: gặt hái; thu hoạch, sự tiếp thu; lợi ích; trải nghiệm; thành quả (học tập; công việc), thu hoạch; vụ thu hoạch; mùa gặt hái. Ví dụ : - 今年我们收获了很多稻米。 Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.. - 他们在田里忙着收获苹果。 Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.. - 他收获了满满的果实。 Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

Ý Nghĩa của "收获" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặt hái; thu hoạch

取得成熟的农作物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 稻米 dàomǐ

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ máng zhe 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.

  • volume volume

    - 收获 shōuhuò le 满满的 mǎnmǎnde 果实 guǒshí

    - Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

收获 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự tiếp thu; lợi ích; trải nghiệm; thành quả (học tập; công việc)

比喻在学习、工作中得到的知识、经验等;经过努力得到的成果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng yǒu 很多 hěnduō 收获 shōuhuò

    - Chuyến đi này có nhiều trải nghiệm quý giá.

  • volume volume

    - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

✪ 2. thu hoạch; vụ thu hoạch; mùa gặt hái

收取到的农作物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一次 yīcì 收获 shōuhuò duì 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收获 shōuhuò 不错 bùcuò

    - Thu hoạch năm nay không tệ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 收获量 shōuhuòliàng 很大 hěndà

    - Lượng thu hoạch lần này rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收获

✪ 1. 收获 + Tân ngữ (大豆/麦子/苹果/玉米...)

Ví dụ:
  • volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 大豆 dàdòu

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.

  • volume

    - 收获 shōuhuò le 丰盛 fēngshèng de 麦子 màizi

    - Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.

  • volume

    - 果农 guǒnóng men zài 果园 guǒyuán 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Nông dân thu hoạch táo trong vườn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 收获 với từ khác

✪ 1. 收成 vs 收获

Giải thích:

- "收成" là danh từ, "收获" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "收成" thể hiện một ý nghĩa cụ thể, có thể nói "粮食收成很好", "收获" thường diễn đạt ý nghĩa trừu tượng, có thể nói "思想收获很大".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收获

  • volume volume

    - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • volume

    - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 大豆 dàdòu

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • volume volume

    - 收获 shōuhuò le 丰盛 fēngshèng de 麦子 màizi

    - Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 稻米 dàomǐ

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ máng zhe 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì jiù 一定 yídìng huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ có thành quả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa