Đọc nhanh: 收效 (thu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả; kết quả. Ví dụ : - 难于收效。 khó mà thu được hiệu quả.. - 收效神速。 hiệu quả nhanh chóng.
收效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; kết quả
收到效果
- 难于 收效
- khó mà thu được hiệu quả.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收效
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 难于 收效
- khó mà thu được hiệu quả.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
效›