硕果 shuòguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thạc quả】

Đọc nhanh: 硕果 (thạc quả). Ý nghĩa là: quả lớn; quả to. Ví dụ : - 结硕果。 ra trái to.. - 硕果累累。 quả to nặng trĩu.

Ý Nghĩa của "硕果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

硕果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả lớn; quả to

大的果实,比喻巨大的成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - jié 硕果 shuòguǒ

    - ra trái to.

  • volume volume

    - 硕果累累 shuòguǒlěilěi

    - quả to nặng trĩu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕果

  • volume volume

    - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - jié 硕果 shuòguǒ

    - ra trái to.

  • volume volume

    - 硕果累累 shuòguǒlěilěi

    - quả to nặng trĩu.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • volume volume

    - 摘下 zhāixià le shuò de 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy hái một quả táo to.

  • volume volume

    - 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - thành quả to lớn

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí , Shuò
    • Âm hán việt: Thạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMBO (一口一月人)
    • Bảng mã:U+7855
    • Tần suất sử dụng:Cao