Đọc nhanh: 硕果 (thạc quả). Ý nghĩa là: quả lớn; quả to. Ví dụ : - 结硕果。 ra trái to.. - 硕果累累。 quả to nặng trĩu.
硕果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả lớn; quả to
大的果实,比喻巨大的成绩
- 结 硕果
- ra trái to.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 结 硕果
- ra trái to.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
硕›