Đọc nhanh: 绩效 (tích hiệu). Ý nghĩa là: hiệu suất. Ví dụ : - 我们要提高绩效。 Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.. - 他的绩效值得奖励。 Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.. - 公司关注绩效数据。 Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
绩效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất
业绩和成效
- 我们 要 提高 绩效
- Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绩效
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 我们 要 提高 绩效
- Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
绩›