不空成就佛 bù kōng chéngjiù fú
volume volume

Từ hán việt: 【bất không thành tựu phật】

Đọc nhanh: 不空成就佛 (bất không thành tựu phật). Ý nghĩa là: Phật Amoghasiddhi.

Ý Nghĩa của "不空成就佛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不空成就佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phật Amoghasiddhi

Amoghasiddhi Buddha

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不空成就佛

  • volume volume

    - jiù zuò 下去 xiàqù kàn 到底 dàodǐ 成不成 chéngbùchéng

    - Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 避孕 bìyùn 成功 chénggōng 的话 dehuà jiù 不会 búhuì 怀上 huáishàng 孩子 háizi

    - Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.

  • volume volume

    - 任务 rènwù wán 成就 chéngjiù yào 打屁股 dǎpìgu

    - không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • volume volume

    - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - jiù 学习成绩 xuéxíchéngjì 来说 láishuō 小王 xiǎowáng 不亚于 bùyàyú 小李 xiǎolǐ

    - Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú zǎo 这么 zhème zuò 我们 wǒmen jiù 不会 búhuì 空跑一趟 kōngpǎoyītàng le

    - Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao