Đọc nhanh: 造诣 (tạo nghệ). Ý nghĩa là: trình độ (học vấn, nghệ thuật...). Ví dụ : - 造诣很高 trình độ rất cao
造诣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình độ (học vấn, nghệ thuật...)
学问、艺术等所达到的程度
- 造诣 很 高
- trình độ rất cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造诣
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 造诣
- trình độ đạt được
- 造诣 很 高
- trình độ rất cao
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诣›
造›