Đọc nhanh: 败绩 (bại tích). Ý nghĩa là: đại bại; thua trận; bại trận (trong chiến tranh); thất bại; sụp đổ; tan rã hoàn toàn (chính phủ; quân đội; công việc).
败绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại bại; thua trận; bại trận (trong chiến tranh); thất bại; sụp đổ; tan rã hoàn toàn (chính phủ; quân đội; công việc)
在战争中大败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败绩
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绩›
败›