Đọc nhanh: 功成名就 (công thành danh tựu). Ý nghĩa là: công thành danh toại.
功成名就 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thành danh toại
功业建立了,名声也有了也说功成名立、功成名遂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功成名就
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
- 继续 努力 , 成功 就 在 前方 !
- Tiếp tục nỗ lực, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
名›
就›
成›
Công thành danh toại
mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
cả danh và tài (thành ngữ)cả đức hạnh và phần thưởng
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
(tự ti) già đi mà không đạt được gì (thành ngữ)
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
không nên thân nên nết; đồ vô dụng; du thủ du thực; chẳng nên trò trống gì; đồ hư hỏng; không ra cỏ đuôi chó cũng chẳng giống cỏ đuôi chồn; không ra hồn ra dáng gì cả