Đọc nhanh: 告成 (cáo thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; tuyên bố hoàn thành (nhiệm vụ quan trọng); cáo thành. Ví dụ : - 大功告成 việc lớn đã hoàn thành
告成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành; tuyên bố hoàn thành (nhiệm vụ quan trọng); cáo thành
宣告完成 (轻重要的工作)
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告成
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 她 的 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 信息中心 昨天 宣告成立
- Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
成›