Đọc nhanh: 功成不居 (công thành bất cư). Ý nghĩa là: công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân.
功成不居 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
立了功而不把功劳归于自己 (语出《老子》二章:'成功而不居')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功成不居
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
功›
居›
成›