Đọc nhanh: 功到自然成 (công đáo tự nhiên thành). Ý nghĩa là: bỏ công sẽ có thành quả; muốn thu được kết quả, phải tốn công; có công mài sắt có ngày nên kim; có chí thì nên.
功到自然成 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ công sẽ có thành quả; muốn thu được kết quả, phải tốn công; có công mài sắt có ngày nên kim; có chí thì nên
功夫下到了一定程度,必然会取得成效,常用作劝勉他人脚踏实地,多下苦功,不能浅尝辄止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功到自然成
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 到时候 她 自然 会 明白
- Đến lúc đó con bé ắt sẽ hiểu thôi.
- 嚯 , 他 居然 成功 了 !
- Ồ, anh ấy thế mà thành công rồi!
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 想要 成功 , 当然 要 付出 努力
- Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
- 他 到处 地 炫耀 自己 成绩
- Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
功›
成›
然›
自›