Đọc nhanh: 成事 (thành sự). Ý nghĩa là: thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt được, quá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi. Ví dụ : - 成事不足,败事有余。 thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.. - 成事不说。 những chuyện qua rồi không nên nói lại.
✪ 1. thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt được
办成事情;成功
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
成事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi
已经过去的事情
- 成事不说
- những chuyện qua rồi không nên nói lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成事
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
成›