Đọc nhanh: 成规 (thành quy). Ý nghĩa là: quy tắc có sẵn; phép tắc có sẵn; lề thói cũ; vết mòn; máng; rãnh; thành quy. Ví dụ : - 打破成规。 phá vỡ lề thói cũ.
成规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc có sẵn; phép tắc có sẵn; lề thói cũ; vết mòn; máng; rãnh; thành quy
现成的或久已通行的规则,方法
- 打破 成规
- phá vỡ lề thói cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成规
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 尊重 规律 才能 成功
- Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
规›