成规 chéngguī
volume volume

Từ hán việt: 【thành quy】

Đọc nhanh: 成规 (thành quy). Ý nghĩa là: quy tắc có sẵn; phép tắc có sẵn; lề thói cũ; vết mòn; máng; rãnh; thành quy. Ví dụ : - 打破成规。 phá vỡ lề thói cũ.

Ý Nghĩa của "成规" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy tắc có sẵn; phép tắc có sẵn; lề thói cũ; vết mòn; máng; rãnh; thành quy

现成的或久已通行的规则,方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打破 dǎpò 成规 chéngguī

    - phá vỡ lề thói cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成规

  • volume volume

    - 沿袭 yánxí 成规 chéngguī

    - làm theo lề thói cũ

  • volume volume

    - 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 一家 yījiā 颇具规模 pǒjùguīmó de 塑胶玩具 sùjiāowánjù chǎng

    - Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 训练 xùnliàn chéng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ de rén

    - Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng 规律 guīlǜ 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Tôn trọng quy luật mới có thể thành công.

  • volume volume

    - 月底 yuèdǐ 盘点 pándiǎn 已成 yǐchéng 定规 dìngguī

    - cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao