Đọc nhanh: 告捷 (cáo tiệp). Ý nghĩa là: giành thắng lợi; thắng lợi (tác chiến, thi đấu), báo tiệp; báo tin thắng trận. Ví dụ : - 初战告捷 giành thắng lợi trận đầu.. - 向司令部告捷 báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
告捷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giành thắng lợi; thắng lợi (tác chiến, thi đấu)
(作战、比赛等) 取得胜利
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
✪ 2. báo tiệp; báo tin thắng trận
报告得胜的消息
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告捷
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
捷›