Đọc nhanh: 成名 (thành danh). Ý nghĩa là: thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh. Ví dụ : - 成名成家。 trở thành chuyên gia có tên tuổi.. - 十年寒窗无人问,一举成名天下知 这本小说使他一举成名 Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
成名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh
因某种成就而有了名声
- 成名成家
- trở thành chuyên gia có tên tuổi.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成名
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
成›