Đọc nhanh: 完蛋 (hoàn đản). Ý nghĩa là: sụp đổ; thôi xong; tiêu rồi; toang rồi. Ví dụ : - 考试没过,我完蛋了。 Thi không qua, tôi tiêu rồi.. - 项目失败了,我们完蛋了。 Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.. - 天啊,这下完蛋了! Trời ơi, lần này tiêu rồi!
完蛋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ; thôi xong; tiêu rồi; toang rồi
毁灭或垮台
- 考试 没 过 , 我 完蛋 了
- Thi không qua, tôi tiêu rồi.
- 项目 失败 了 , 我们 完蛋 了
- Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 老板 生气 了 , 我 完蛋 了
- Sếp nổi giận rồi, tôi tiêu rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完蛋
✪ 1. Động từ(要/ 会/ 跟着)+ 完蛋
- 这种 骗人 的 公司 早晚 会 完蛋
- Loại công ty gạt người này sớm muộn gì cũng xong đời.
- 我 觉得 这个 计划 会 完蛋
- Tôi nghĩ kế hoạch này sẽ sụp đổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完蛋
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 别跑 , 要是 敢 跑 你 就 完蛋 了
- Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.
- 考试 没 过 , 我 完蛋 了
- Thi không qua, tôi tiêu rồi.
- 项目 失败 了 , 我们 完蛋 了
- Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.
- 我 觉得 这个 计划 会 完蛋
- Tôi nghĩ kế hoạch này sẽ sụp đổ.
- 这种 骗人 的 公司 早晚 会 完蛋
- Loại công ty gạt người này sớm muộn gì cũng xong đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
蛋›