完蛋 wándàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn đản】

Đọc nhanh: 完蛋 (hoàn đản). Ý nghĩa là: sụp đổ; thôi xong; tiêu rồi; toang rồi. Ví dụ : - 考试没过我完蛋了。 Thi không qua, tôi tiêu rồi.. - 项目失败了我们完蛋了。 Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.. - 天啊这下完蛋了! Trời ơi, lần này tiêu rồi!

Ý Nghĩa của "完蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

完蛋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sụp đổ; thôi xong; tiêu rồi; toang rồi

毁灭或垮台

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 失败 shībài le 我们 wǒmen 完蛋 wándàn le

    - Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.

  • volume volume

    - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 生气 shēngqì le 完蛋 wándàn le

    - Sếp nổi giận rồi, tôi tiêu rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完蛋

✪ 1. Động từ(要/ 会/ 跟着)+ 完蛋

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 骗人 piànrén de 公司 gōngsī 早晚 zǎowǎn huì 完蛋 wándàn

    - Loại công ty gạt người này sớm muộn gì cũng xong đời.

  • volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè 计划 jìhuà huì 完蛋 wándàn

    - Tôi nghĩ kế hoạch này sẽ sụp đổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完蛋

  • volume volume

    - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 蛋糕 dàngāo chī wán le

    - Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • volume volume

    - 别跑 biépǎo 要是 yàoshì gǎn pǎo jiù 完蛋 wándàn le

    - Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 失败 shībài le 我们 wǒmen 完蛋 wándàn le

    - Dự án thất bại rồi, chúng ta tiêu rồi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè 计划 jìhuà huì 完蛋 wándàn

    - Tôi nghĩ kế hoạch này sẽ sụp đổ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 骗人 piànrén de 公司 gōngsī 早晚 zǎowǎn huì 完蛋 wándàn

    - Loại công ty gạt người này sớm muộn gì cũng xong đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao